Mức Lương Tối Thiểu Vùng Cập Nhật Mới Nhất - Kế Toán Lê Ánh
Mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương, trong đó mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, đảm bảo đủ thời gian làm việc trong tháng và hoàn thành mức lao động hoặc công việc đã thảo thuận.
Vậy mức lương tối thiểu vùng 2024 được quy định ra sao? Có sự thay đổi như thế nào so với năm 2023, và 2022? Trong bài viết dưới đây, kế toán Lê Ánh xin chia sẻ với bạn đọc chi tiết thông tin này.
Nội dung bài viết:
I. Đối Tượng Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng
Quy định mức lương tối thiểu vùng được áp dụng cho các đối tượng
- Người lao động làm việc theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật lao động
- Hợp tác xã, liên hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, tổ hợp tác, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động.
- Doanh nghiệp thành lập, tổ chức quản lý và hoạt động theo quy định của Bộ luật lao động
Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động (trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Nghị định này)
II. Mức Lương Tối Thiểu Vùng Năm 2024
1. Mức lương tối thiểu vùng theo tháng mới nhất
Mức lương tối thiểu vùng năm 2024 (trước ngày 01/07/2024) vẫn giữ nguyên so với năm 2023 và được thực hiện theo mức lương công bố tại Nghị định 38/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/7/2022. Cụ thể:
- Vùng 1: 4.680.000 đồng/tháng
- Vùng 2: 4.160.000 đồng/tháng
- Vùng 3: 3.640.000 đồng/tháng
- Vùng 4: 3.250.000 đồng/tháng
Khi mức lương tối thiểu vùng được điều chỉnh tăng thì sẽ có một số sự thay đổi mang lại lợi ích cho người lao động như:
- Tăng lương tháng đối với người lao động đang nhận lương theo lương tối thiểu vùng
- Tăng tiền lương ngừng việc
- Tăng mức hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa
- Tăng mức lương đóng BHXH đối với những người lao động đang đóng BHXH theo lương tối thiểu vùng...
2. Quy định mức lương tối thiểu giờ
*Ngoài ra Nghị định 38/2022/NĐ-CP còn quy định mức lương tối thiểu giờ
Mức lương tối thiểu giờ là gì?
Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.
Đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản phẩm hoặc lương khoán thì mức lương của các hình thức trả lương này nếu quy đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng hoặc mức lương tối thiểu giờ.
Theo đó mức lương tối thiểu giờ của 4 vùng sẽ là:
- Vùng I: 22.500 đồng/giờ
- Vùng II: 20.000 đồng/giờ
- Vùng III: 17.500 đồng/giờ
- vùng IV: 15.600 đồng/giờ.
Việc áp dụng địa bàn vùng được xác định theo nơi hoạt động của người sử dụng lao động.
»»» Khóa Học Kế Toán Tổng Hợp - Học Thực Chiến Cùng Kế Toán Trưởng Trên 10 Năm Kinh Nghiệm
III. Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng
- Mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, bảo đảm đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận phải bảo đảm:
+ Cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc đòi hỏi người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề theo quy định.
+ Không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc giản đơn nhất;
- Người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề bao gồm:
+ Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng; đào tạo thường xuyên và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác theo quy định tại Luật giáo dục nghề nghiệp
+ Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp đào tạo nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ; văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp; văn bằng giáo dục đại học và văn bằng, chứng chỉ giáo dục thường xuyên theo quy định tại Luật giáo dục năm 1998 và Luật giáo dục năm 2005
+ Người đã được cấp chứng chỉ theo chương trình dạy nghề thường xuyên, chứng chỉ sơ cấp nghề, bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đã hoàn thành chương trình học nghề theo hợp đồng học nghề quy định tại Luật dạy nghề
+ Người đã được cấp chứng chỉ nghề, bằng nghề, bằng trung học chuyên nghiệp bằng trung học nghề, bằng cao đẳng, chứng chỉ đại học đại cương, bằng đại học, bằng cử nhân, bằng cao học hoặc bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ theo quy định tại Nghị định số 90/CP ngày 24 tháng 11 năm 1993 của Chính phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo
+ Người đã được doanh nghiệp đào tạo nghề hoặc tự học nghề và được doanh nghiệp kiểm tra, bố trí làm công việc đòi hỏi phải qua đào tạo nghề.
+ Người đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo quy định của Luật Việc làm
+ Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trình độ đào tạo của giáo dục đại học theo quy định tại Luật giáo dục đại học
+ Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ của cơ sở đào tạo nước ngoài
IV. Danh Mục Địa Bàn Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng
Lương tối thiểu vùng (Đồng/tháng) của các địa bàn:
1. Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân. - Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ - Thị xã Sơn Tây |
I |
4.680.000 |
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức |
II |
4.160.000 |
2. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An - Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy |
I |
4.680.000 |
- Huyện Bạch Long Vĩ |
II |
4.160.000 |
3. Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức - Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè |
I |
4.680.000 |
- Huyện Cần Giờ |
II |
4.160.000 |
4. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Biên Hòa - Thành phố Long Khánh - Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom |
I |
4.680.000 |
- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú |
III |
3.640.000 |
5. Bình Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an - Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên - Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo |
I |
4.680.000 |
6. Bà Rịa - Vũng Tàu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Vũng Tàu - Thị xã Phú Mỹ |
I |
4.680.000 |
- Thành phố Bà Rịa |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo |
III |
3.640.000 |
7. Hải Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Hải Dương |
II |
4.160.000 |
- Thành phố Chí Linh - Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang |
IV |
3.250.000 |
8. Hưng Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Hưng Yên - Thị xã Mỹ Hào - Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ |
III |
3.640.000 |
9. Vĩnh Phúc
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên - Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô |
III |
3.640.000 |
10. Bắc Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Bắc Ninh - Thị xã Từ Sơn - Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
II |
4.160.000 |
11. Quảng Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái |
II |
4.160.000 |
- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều - Huyện Hoành Bồ |
III |
3.640.000 |
- Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ |
IV |
3.250.000 |
12. Thái Nguyên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công - Thị xã Phổ Yên |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai |
IV |
3.250.000 |
13. Phú Thọ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Việt Trì |
II |
4.160.000 |
- Thị xã Phú Thọ - Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập |
IV |
3.250.000 |
14. Lào Cai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Lào Cai |
II |
4.160.000 |
- Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn |
IV |
3.250.000 |
15. Nam Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Nam Định - Huyện Mỹ Lộc |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên |
III |
3.640.000 |
16. Ninh Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Ninh Bình |
II |
4.160.000 |
- Thành phố Tam Điệp - Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô |
IV |
3.250.000 |
17. Thừa Thiên Huế
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Huế |
II |
4.160.000 |
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà - Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang |
III |
3.640.000 |
- Các huyện A Lưới, Nam Đông |
IV |
3.250.000 |
18. Quảng Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Hội An, Tam kỳ |
II |
4.160.000 |
- Thị xã Điện Bàn - Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang. |
IV |
3.250.000 |
19. Đà Nẵng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ - Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa |
II |
4.160.000 |
20. Khánh Hoà
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh |
II |
4.160.000 |
- Thị xã Ninh Hòa - Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa |
IV |
3.250.000 |
21. Lâm Đồng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Đức Trọng, Di linh |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
IV |
3.250.000 |
22. Bình Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Phan Thiết |
II |
4.160.000 |
- Thị xã La Gi - Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình |
IV |
3.250.000 |
23. Tây Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Tây Ninh - Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu |
III |
3.640.000 |
24. Bình Phước
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Đồng Xoài - Huyện Chơn Thành - Huyện Đồng Phú |
II |
4.160.000 |
- Các thị xã Phước Long, Bình Long - Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập |
IV |
3.250.000 |
25. Long An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Tân An - Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc |
II |
4.160.000 |
- Thị xã Kiến Tường - Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng |
IV |
3.250.000 |
26. Tiền Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Mỹ Tho - Huyện Châu Thành |
II |
4.160.000 |
- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy - Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông. |
IV |
3.250.000 |
27. Cần Thơ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh |
III |
3.640.000 |
28. Kiên Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên - Thành phố Phú Quốc |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành |
III |
3.640.000 |
- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành |
IV |
3.250.000 |
29. An Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc |
II |
4.160.000 |
- Thị xã Tân Châu - Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú |
IV |
3.250.000 |
30. Trà Vinh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Trà Vinh |
II |
4.160.000 |
- Thị xã Duyên Hải |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long |
IV |
3.250.000 |
31. Cà Mau
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Cà Mau |
II |
4.160.000 |
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân |
IV |
3.250.000 |
32. Bến Tre
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
Thành phố Bến Tre Huyện Châu Thành |
II |
4.160.000 |
Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam |
III |
3.640.000 |
Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú |
IV |
3.250.000 |
33. Bắc Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Bắc Giang - Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam |
IV |
3.250.000 |
34. Hà Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Phủ Lý - Huyện Duy Tiên, Kim Bảng |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm |
IV |
3.250.000 |
35. Hoà Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Hòa Bình - Huyện Lương Sơn |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc |
IV |
3.250.000 |
36. Thanh Hoá
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn - Thị xã Bỉm Sơn - Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định |
IV |
3.250.000 |
37. Hà Tĩnh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Hà Tĩnh - Thị xã Kỳ Anh |
III |
3.640.000 |
- Thị xã Hồng Lĩnh - Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà |
IV |
3.250.000 |
38. Phú Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Tuy Hòa - Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa |
IV |
3.250.000 |
39. Ninh Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam |
IV |
3.250.000 |
40. Kon Tum
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành Phố Kom Tum - Huyện Đăk Hà |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông |
IV |
3.250.000 |
41. Vĩnh Long
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Vĩnh Long - Thị xã Bình Minh - Huyện Long Hồ |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm |
IV |
3.250.000 |
42. Hậu Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Vị Thanh - Thị xã Ngã Bảy - Các huyện Châu Thành, Châu Thành A |
III |
3.640.000 |
- Thị xã Long Mỹ - Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp |
IV |
3.250.000 |
43. Bạc Liêu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành Phố Bạc Liêu - Thị xã Giá Rai |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải |
IV |
3.250.000 |
44. Sóc Trăng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Sóc Trăng - Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung |
IV |
3.250.000 |
45. Bắc Kạn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Bắc Kạn |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì |
IV |
3.250.000 |
46. Cao Bằng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Cao Bằng |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên |
IV |
3.250.000 |
47. Đắk Lắk
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Buôn Mê Thuột |
III |
3.640.000 |
- Thị xã Buôn Hồ - Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk |
IV |
3.250.000 |
48. Đắk Nông
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Gia Nghĩa - Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức |
IV |
3.250.000 |
49. Điện Biên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Điện Biên Phủ |
III |
3.640.000 |
- Thị xã Mường Lay - Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ |
IV |
3.250.000 |
50. Đồng Tháp
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Cao Lãnh - Thành phố Sa Đéc |
III |
3.640.000 |
- Thành phố Hồng Ngự - Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười. |
IV |
3.250.000 |
51. Gia Lai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Pleiku |
III |
3.640.000 |
- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa - Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ |
IV |
3.250.000 |
52. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
Thành phố Hà Giang |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh |
IV |
3.250.000 |
53. Lai Châu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Lai Châu |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn |
IV |
3.250.000 |
54. Lạng Sơn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Lạng Sơn |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan |
IV |
3.250.000 |
55. Quảng Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Đồng Hới |
II |
4.160.000 |
- Thị xã Ba Đồn. - Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch. |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa |
IV |
3.250.000 |
56. Nghệ An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Vinh - Thị xã Cửa Lò - Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên |
III |
3.640.000 |
- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa - Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành |
IV |
3.250.000 |
57. Quảng Trị
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Đông Hà |
III |
3.640.000 |
- Thị xã Quảng Trị - Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh |
IV |
3.250.000 |
58. Sơn La
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Sơn La |
III |
3.640.000 |
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ |
IV |
3.250.000 |
59. Thái Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Thái Bình |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư |
IV |
3.250.000 |
60. Tuyên Quang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Tuyên Quang |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn |
IV |
3.250.000 |
61. Yên Bái
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Yên Bái |
III |
3.640.000 |
- Thị xã Nghĩa Lộ - Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình |
IV |
3.250.000 |
62. Bình Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Quy Nhơn |
III |
3.640.000 |
- Thị xã An Nhơn - Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân |
IV |
3.250.000 |
63. Quãng Ngãi
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu (đồng/tháng |
- Thành phố Quảng Ngãi - Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh |
III |
3.640.000 |
- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành |
IV |
3.250.000 |
Tham khảo chi tiết Lương cơ sở, lương cơ bản, các thuật ngữ Lương mà kế toán cần biết trong video do Cô Lê Ánh - CEO trung tâm Lê Ánh dưới đây:
Xem thêm:
- Cách Tính Lương Hưu Theo Quy Định Mới Nhất
- Lương Cơ Sở Là Gì? Mức Lương Cơ Sở Cập Nhật Mới Nhất
- Lương Cơ Bản Là Gì? Cập Nhật Mức Lương Cơ Bản Mới Nhất
- Mẫu giấy xác nhận lương mới nhất
- Cách đưa lương thưởng tháng 13 vào chi phí hợp lý mà kế toán cần biết
Trên đây, kế toán Lê Ánh đã thông tin đến các bạn mức lương tối thiểu vùng cập nhật mới nhất. Tin rằng sau bài viết này bạn đã biết được mức lương tối thiểu vùng nơi bạn đang làm việc rồi phải không.
Nếu cần hỗ trợ, bạn có thể đặt câu hỏi bằng cách comment dưới bài viết này.
Kế Toán Lê Ánh - Nơi đào tạo kế toán thực hành uy tín nhất hiện nay, đã tổ chức thành công rất nhiều khóa học nguyên lý kế toán, khóa học kế toán tổng hợp, khóa học kế toán cao cấp, khóa học kế toán quản trị, khóa học kế toán thuế chuyên sâu, khóa học phân tích báo cáo tài chính, khóa học chứng chỉ kế toán trưởng, khóa học kế toán cho chủ doanh nghiệp... và hỗ trợ kết nối tuyển dụng cho hàng nghìn học viên.
Nếu như bạn muốn tham gia các khóa học kế toán online/offline của trung tâm Lê Ánh thì có thể liên hệ hotline tư vấn: 0904.84.8855/ Mrs Lê Ánh
Ngoài các khóa học kế toán thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khoá học xuất nhập khẩu online - offline, khóa học hành chính nhân sự online - offline chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: KẾ TOÁN LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN SỐ 1 VIỆT NAM