Mẫu Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ Theo Thông Tư 99/2025/TT-BTC
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 99/2025/TT-BTC là một phần không thể thiếu trong hệ thống báo cáo tài chính mới, yêu cầu kế toán nắm chắc cấu trúc chỉ tiêu và cách trình bày theo quy định hiện hành. Báo cáo phản ánh dòng tiền thu – chi từ hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính, qua đó thể hiện khả năng tạo tiền và mức độ thanh khoản của doanh nghiệp. Nội dung dưới đây Kế toán Lê Ánh mẫu báo cáo theo TT99 và thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Mục lục
I. Mẫu Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ Theo Thông Tư 99/2025/TT-BTC
1. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
|
Đơn vị báo cáo:.................. Địa chỉ:…………................... |
Mẫu số B 03 – DN (Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Kỳ kế toán từ ngày .... đến ngày .....
Đơn vị tính: ...........
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
||||
|
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
|||
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
02 |
(...) |
(...) |
|
|
3. Tiền chi trả cho người lao động |
03 |
(...) |
(...) |
|
|
4. Chi phí đi vay đã trả |
04 |
(...) |
(...) |
|
|
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
05 |
(...) |
(...) |
|
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
06 |
|||
|
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
07 |
(...) |
(...) |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|||
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
||||
|
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
(...) |
(...) |
|
|
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|||
|
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
(...) |
(...) |
|
|
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
|||
|
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
(...) |
(...) |
|
|
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|||
|
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|||
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|||
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
||||
|
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|||
|
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành |
32 |
(...) |
(...) |
|
|
3. Tiền thu từ đi vay |
33 |
|||
|
4. Tiền trả nợ gốc vay |
34 |
(...) |
(...) |
|
|
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính |
35 | (...) | (...) | |
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 | (...) | (...) | |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 | |||
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 | |||
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 | |||
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 | |||
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
Phê duyệt, ngày ... tháng ... năm ...
|
NGƯỜI LẬP (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên) |
2. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
|
Đơn vị báo cáo:.................. Địa chỉ:…………................... |
Mẫu số B 03 – DN (Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Kỳ kế toán từ ngày ... đến ngày ....
Đơn vị tính: ...........
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
||||
|
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|||
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
||||
|
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT |
02 |
|||
|
- Các khoản dự phòng |
03 |
|||
|
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
04 |
|||
|
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư, tài chính |
05 |
|||
|
- Chi phí đi vay |
06 |
|||
|
- Các khoản điều chỉnh khác |
07 |
|||
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
08 |
|||
|
- Tăng, giảm các khoản phải thu |
09 |
|||
|
- Tăng, giảm hàng tồn kho |
10 |
|||
|
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) |
11 |
|||
|
- Tăng, giảm chi phí chờ phân bổ |
12 |
|||
|
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh |
13 |
|||
|
- Chi phí đi vay đã trả |
14 |
|||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
15 |
|||
|
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
16 |
|||
|
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
17 |
|||
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|||
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
||||
|
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|||
|
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|||
|
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
|||
|
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
|||
|
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|||
|
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|||
|
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|||
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|||
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
||||
|
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|||
|
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành |
32 |
|||
|
3. Tiền thu từ đi vay |
33 |
|||
|
4. Tiền trả nợ gốc vay |
34 |
|||
|
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính |
35 |
|||
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
|||
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|||
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
|||
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|||
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|||
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
Phê duyệt, ngày ... tháng ... năm ...
|
NGƯỜI LẬP (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên) |
II. Thông Tin Bổ Sung Cho Các Khoản Mục Trình Bày Trong Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ
1. Các khoản tiền, tương đương tiền nhưng không được sử dụng
Thuyết minh chi tiết về giá trị và lý do của từng khoản tiền và tương đương tiền mà doanh nghiệp đang nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
2. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai
| Khoản mục |
Năm nay |
Năm trước |
|
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; |
... |
... |
|
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; |
... |
... |
|
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu; |
... |
... |
|
- Các giao dịch phi tiền tệ khác |
... |
... |
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường;
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường;
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi;
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; - Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác.
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường;
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường;
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi;
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán;
- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác.
5. Mua và thanh lý công ty con trong kỳ báo cáo
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý công ty con trong kỳ;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý công ty con được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) không phải là tiền và các khoản tương đương tiền và nợ phải trả trong công ty con được mua hoặc thanh lý trong kỳ.