Mẫu Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Theo Thông Tư 99/2025/TT-BTC

Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 99/2025/TT-BTC là biểu mẫu kế toán quan trọng, phản ánh toàn bộ hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Theo quy định mới của Bộ Tài chính, Thông tư 99/2025/TT-BTC thay thế Thông tư 200/2014/TT-BTC, cập nhật nhiều thay đổi đáng chú ý về cấu trúc, chỉ tiêu và cách trình bày báo cáo.

Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

I. Mẫu Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Theo Thông Tư 99/2025/TT-BTC

Đơn vị báo cáo: .................

Địa chỉ:…………................

Mẫu số B 02 – DN

(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27  tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  

Kỳ kế toán từ ngày .... đến ngày ... 

 Đơn vị tính:............ 

CHỈ TIÊU 

Mã 

số

Thuyết  minh

Năm 

nay

Năm 

trước

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 

01

     

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 

02

     

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp  dịch vụ (10 = 01 – 02) 

10

     

4. Giá vốn hàng bán 

11

     

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp  dịch vụ 

(20 = 10 - 11) 

20

     

6. Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý bất động sản đầu tư 

21

     

7. Doanh thu hoạt động tài chính 

22

     

8. Chi phí tài chính 

23

     

- Trong đó: Chi phí đi vay 

24

     

9. Chi phí bán hàng 

25

     

10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 

26

     

11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 

{30 = 20 +21 + 22 - (23 + 25 + 26)} 

30

     

12. Thu nhập khác 

31

     

13. Chi phí khác 

32

     

14. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 

40

     

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 =  30 + 40) 

50

     

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 

51

     

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 

52

     

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh  nghiệp 

(60 = 50 – 51 - 52) 

60

     

19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 

70

     

20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 

71

     

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần

                           Phê duyệt, ngày ... tháng ... năm...

NGƯỜI LẬP

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 

(Ký, họ tên, đóng dấu)

II. Thông Tin Bổ Sung Cho Các Khoản Mục Trình Bày Trong Báo Cáo Kết Quả Hoạt  Động Kinh Doanh  

Đơn vị tính:............ 

1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

a) Doanh thu 

... 

...

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa (trừ doanh  thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư)

... 

...

- Doanh thu cung cấp dịch vụ (trừ dịch vụ xây  dựng)

... 

...

- Doanh thu dịch vụ xây dựng 

... 

...

+ Doanh thu dịch vụ xây dựng phát sinh trong kỳ 

... 

...

+ Tổng doanh thu lũy kế của dịch vụ xây dựng  được ghi nhận đến thời điểm kết thúc kỳ kế toán

... 

...

- Doanh thu trợ cấp, trợ giá 

... 

...

- Doanh thu khác 

... 

...

Cộng 

... 

...

b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết từng  đối tượng)

... 

...

c) Trường hợp doanh nghiệp có phát sinh doanh thu từ giao dịch bán căn hộ du lịch, căn hộ văn phòng kết hợp lưu trú hoặc sản phẩm tương tự thì phải thuyết minh  trên Báo cáo tài chính về chính sách kế toán, bản chất của hợp đồng (quyền và  nghĩa vụ của các bên) và cách thức ghi nhận kế toán mà doanh nghiệp đánh giá là phù hợp nhất. 

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Khoản chiết khấu thương mại 

... 

...

- Khoản giảm giá hàng bán 

... 

...

- Khoản doanh thu hàng bán bị trả lại 

... 

...

Cộng 

... 

...

3. Giá vốn hàng bán

Khoản mục 

Năm nay 

Năm  

trước

- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa đã bán (trừ giá trị còn lại và chi phí bán, thanh lý bất động sản đầu tư) 

... 

...

- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp (bao gồm cả dịch  vụ xây dựng) 

... 

...

- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ 

... 

...

- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định  mức trong kỳ

... 

...

- Các khoản chi phí sản xuất vượt mức bình thường  được tính trực tiếp vào giá vốn

... 

... 

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng giảm  giá tài sản sản sinh học

... 

... 

- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán 

... 

... 

Cộng 

... 

... 

4. Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý BĐSĐT 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Doanh thu bán, thanh lý BĐSĐT 

... 

...

- Giá trị còn lại của BĐSĐT 

... 

...

- Chi phí nhượng bán, thanh lý BĐSĐT 

... 

...

Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý BĐSĐT 

... 

...


5. Doanh thu hoạt động tài chính 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 

... 

...

- Lãi do bán, thanh lý các khoản đầu tư tài chính 

... 

...

- Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản  phi tiền tệ

... 

...

- Lãi chênh lệch tỷ giá 

... 

...

- Lãi bán hàng trả chậm, trả góp 

... 

...

- Chiết khấu thanh toán được hưởng 

... 

...

- Doanh thu hoạt động tài chính khác 

... 

...

Cộng 

... 

...

6. Chi phí tài chính 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Chi phí đi vay 

... 

...

- Lỗ do bán, thanh lý các khoản đầu tư tài chính 

... 

...

- Lỗ chênh lệch tỷ giá 

... 

...

- Lãi mua hàng trả chậm, trả góp 

... 

...

- Chiết khấu thanh toán phải trả 

... 

...

- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

... 

...

- Chi phí phát hành trái phiếu, cổ phiếu không thành  công

... 

...

- Chi phí tài chính khác 

... 

...

- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính 

... 

...

Cộng 

... 

...


7. Thu nhập khác

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ 

... 

...

- Lãi do đánh giá lại tài sản khi đi góp vốn 

... 

...

- Tiền phạt thu được 

... 

...

- Thuế được giảm 

... 

...

- Các khoản được hỗ trợ, tài trợ, biếu, tặng được ghi  nhận vào thu nhập khác 

... 

...

- Các khoản khác 

... 

...

Cộng 

... 

...

8. Chi phí khác 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán  TSCĐ 

... 

...

- Lỗ do đánh giá lại tài sản khi đi góp vốn 

... 

...

- Các khoản bị phạt 

... 

...

- Các khoản chi phí khác 

... 

...

Cộng 

... 

...

9. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh  trong kỳ

... 

...

- Chi tiết các khoản mục chiếm từ 10% trở lên trên  tổng chi phí QLDN 

... 

...

- Các khoản chi phí QLDN khác 

... 

...

b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 

... 

...

- Chi tiết các khoản mục chiếm từ 10% trở lên trên  tổng chi phí bán hàng 

... 

...

- Các khoản chi phí bán hàng khác 

... 

...

c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí  quản lý doanh nghiệp

... 

...

- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa,  công trình xây dựng

... 

...

- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác 

... 

...

- Các khoản ghi giảm khác 

... 

...

10. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu 

... 

...

- Chi phí nhân công 

... 

...

- Chi phí khấu hao tài sản cố định 

... 

...

- Chi phí dịch vụ mua ngoài 

... 

...

- Chi phí khác bằng tiền 

... 

...

Cộng 

... 

...

Ghi chú: 

- Đối với thuyết minh Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố”, tùy theo đặc  điểm, ngành nghề sản xuất kinh doanh và căn cứ vào số dư đầu kỳ và số phát sinh  trong kỳ của các tài khoản kế toán có liên quan để doanh nghiệp thuyết minh chi tiết  về các khoản chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố được phản ánh trong Báo cáo kết  quả kinh doanh. 

- Trường hợp do tính chất ngành nghề kinh doanh mà doanh nghiệp không thể trình bày  các yếu tố thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chức năng của chi  phí thì được trình bày theo tính chất của chi phí. Khi trình bày thuyết minh chi phí sản  xuất kinh doanh theo yếu tố thì phải đảm bảo tổng của chi phí sản xuất kinh doanh  theo yếu tố phải bằng tổng chi phí được ghi vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 

- Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố. 

11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 

Khoản mục 

Năm nay 

Năm trước

- Lợi nhuận kế toán trước thuế 

... 

...

- Thuế tính theo thuế suất thuế TNDN hiện hành 

... 

...

Điều chỉnh (tùy theo đặc điểm của doanh nghiệp để thuyết minh các mục điều chỉnh cho phù hợp):

... 

...

- Thu nhập không chịu thuế 

... 

...

- Chi phí không được khấu trừ 

... 

...

- Dự phòng thiếu/(thừa) của các năm trước 

... 

...

... 

... 

...

Chi phí thuế TNDN 

... 

...

Chi phí thuế TNDN hiện hành 

... 

...

Chi phí thuế TNDN hoãn lại (**) 

... 

...

Chi phí thuế TNDN (*) 

... 

...

(*) Chi phí thuế TNDN cho năm tài chính được ước tính dựa vào thu nhập chịu thuế và có thể có những điều chỉnh tùy thuộc vào sự kiểm tra của cơ quan thuế.

(**) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 

Năm nay 

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh  từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế

… 

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh  từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

… 

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát  sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát  sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát  sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả

(…) (…)

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 

(…) (…)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là căn cứ quan trọng để đánh giá hiệu quả tài chính và ra quyết định quản trị. Kế toán viên cần nắm rõ cấu trúc, chỉ tiêu và cách lập theo quy định mới để đảm bảo tính chính xác, minh bạch và tuân thủ pháp lý.

Để cập nhật nhanh các thay đổi về thông tư, nghị định và thực hành lập báo cáo tài chính theo chuẩn mới, bạn có thể tham gia các Khóa học kế toán tổng hợp thực hànhKhóa học kế toán chuyên sâu tại Kế toán Lê Ánh – nơi đội ngũ kế toán trưởng doanh nghiệp trực tiếp hướng dẫn, giúp học viên làm chủ nghiệp vụ và áp dụng hiệu quả vào công việc thực tế.