Mức Lương Tối Thiểu Vùng Cập Nhật Mới Nhất - Kế Toán Lê Ánh

Mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương, trong đó mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, đảm bảo đủ thời gian làm việc trong tháng và hoàn thành mức lao động hoặc công việc đã thảo thuận.

Vậy mức lương tối thiểu vùng 2024 được quy định ra sao? Có sự thay đổi như thế nào so với năm 2023, và 2022? Trong bài viết dưới đây, kế toán Lê Ánh xin chia sẻ với bạn đọc chi tiết thông tin này.

I. Đối Tượng Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng

Quy định mức lương tối thiểu vùng được áp dụng cho các đối tượng

- Người lao động làm việc theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật lao động

- Hợp tác xã, liên hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, tổ hợp tác, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động.

- Doanh nghiệp thành lập, tổ chức quản lý và hoạt động theo quy định của Bộ luật lao động

Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động (trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Nghị định này)

Mức lương tối thiểu vùng

II. Mức Lương Tối Thiểu Vùng Năm 2024

1. Mức lương tối thiểu vùng theo tháng mới nhất

Mức lương tối thiểu vùng năm 2024 (trước ngày 01/07/2024) vẫn giữ nguyên so với năm 2023 và được thực hiện theo mức lương công bố tại Nghị định 38/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/7/2022. Cụ thể:

  • Vùng 1: 4.680.000 đồng/tháng
  • Vùng 2: 4.160.000 đồng/tháng
  • Vùng 3: 3.640.000 đồng/tháng
  • Vùng 4: 3.250.000 đồng/tháng

Khi mức lương tối thiểu vùng được điều chỉnh tăng thì sẽ có một số sự thay đổi mang lại lợi ích cho người lao động như: 

  • Tăng lương tháng đối với người lao động đang nhận lương theo lương tối thiểu vùng
  • Tăng tiền lương ngừng việc
  • Tăng mức hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa
  • Tăng mức lương đóng BHXH đối với những người lao động đang đóng BHXH theo lương tối thiểu vùng...

2. Quy định mức lương tối thiểu giờ

*Ngoài ra Nghị định 38/2022/NĐ-CP còn quy định mức lương tối thiểu giờ

Mức lương tối thiểu giờ là gì?

Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.

Đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản phẩm hoặc lương khoán thì mức lương của các hình thức trả lương này nếu quy đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng hoặc mức lương tối thiểu giờ.

Theo đó mức lương tối thiểu giờ của 4 vùng sẽ là:

  • Vùng I: 22.500 đồng/giờ
  • Vùng II: 20.000 đồng/giờ
  • Vùng III: 17.500 đồng/giờ
  • vùng IV: 15.600 đồng/giờ.

Việc áp dụng địa bàn vùng được xác định theo nơi hoạt động của người sử dụng lao động.

»»» Khóa Học Kế Toán Tổng Hợp - Học Thực Chiến Cùng Kế Toán Trưởng Trên 10 Năm Kinh Nghiệm

III. Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng

- Mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, bảo đảm đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận phải bảo đảm:

+ Cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc đòi hỏi người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề theo quy định.

+ Không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc giản đơn nhất;

- Người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề bao gồm:

+ Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng; đào tạo thường xuyên và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác theo quy định tại Luật giáo dục nghề nghiệp

+ Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp đào tạo nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ; văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp; văn bằng giáo dục đại học và văn bằng, chứng chỉ giáo dục thường xuyên theo quy định tại Luật giáo dục năm 1998 và Luật giáo dục năm 2005

+ Người đã được cấp chứng chỉ theo chương trình dạy nghề thường xuyên, chứng chỉ sơ cấp nghề, bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đã hoàn thành chương trình học nghề theo hợp đồng học nghề quy định tại Luật dạy nghề

+ Người đã được cấp chứng chỉ nghề, bằng nghề, bằng trung học chuyên nghiệp bằng trung học nghề, bằng cao đẳng, chứng chỉ đại học đại cương, bằng đại học, bằng cử nhân, bằng cao học hoặc bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ theo quy định tại Nghị định số 90/CP ngày 24 tháng 11 năm 1993 của Chính phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo

+ Người đã được doanh nghiệp đào tạo nghề hoặc tự học nghề và được doanh nghiệp kiểm tra, bố trí làm công việc đòi hỏi phải qua đào tạo nghề.

+ Người đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo quy định của Luật Việc làm

+ Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trình độ đào tạo của giáo dục đại học theo quy định tại Luật giáo dục đại học

+ Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ của cơ sở đào tạo nước ngoài

IV. Danh Mục Địa Bàn Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng

Lương tối thiểu vùng (Đồng/tháng) của các địa bàn:

1. Hà Nội

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng)

- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

- Thị xã Sơn Tây

I

4.680.000

- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức

II

4.160.000

2. Hải Phòng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I

4.680.000

- Huyện Bạch Long Vĩ

II

4.160.000

3. Hồ Chí Minh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I

4.680.000

- Huyện Cần Giờ

II

4.160.000

4. Đồng Nai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Biên Hòa

- Thành phố Long Khánh

- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I

4.680.000

- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất

II

4.160.000

- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú

III

3.640.000

5. Bình Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an

- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên

- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

I

4.680.000

6. Bà Rịa - Vũng Tàu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Vũng Tàu

- Thị xã Phú Mỹ

I

4.680.000

- Thành phố Bà Rịa

II

4.160.000

- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

III

3.640.000

7. Hải Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Hải Dương

II

4.160.000

- Thành phố Chí Linh

- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III

3.640.000

- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang

IV

3.250.000

8. Hưng Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Hưng Yên

- Thị xã Mỹ Hào

- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II

4.160.000

- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

III

3.640.000

9. Vĩnh Phúc

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

II

4.160.000

- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

III

3.640.000

10. Bắc Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Bắc Ninh

- Thị xã Từ Sơn

- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II

4.160.000

11. Quảng Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

II

4.160.000

- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều

- Huyện Hoành Bồ

III

3.640.000

- Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

IV

3.250.000

12. Thái Nguyên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công

- Thị xã Phổ Yên

II

4.160.000

- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

III

3.640.000

- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai

IV

3.250.000

13. Phú Thọ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Việt Trì

II

4.160.000

- Thị xã Phú Thọ

- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III

3.640.000

- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

IV

3.250.000

14. Lào Cai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Lào Cai

II

4.160.000

- Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa

III

3.640.000

- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

IV

3.250.000

15. Nam Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Nam Định

- Huyện Mỹ Lộc

II

4.160.000

- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

III

3.640.000

16. Ninh Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Ninh Bình

II

4.160.000

- Thành phố Tam Điệp

- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III

3.640.000

- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô

IV

3.250.000

17. Thừa Thiên Huế

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Huế

II

4.160.000

- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III

3.640.000

- Các huyện A Lưới, Nam Đông

IV

3.250.000

18. Quảng Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Hội An, Tam kỳ

II

4.160.000

- Thị xã Điện Bàn

- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III

3.640.000

- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.

IV

3.250.000

19. Đà Nẵng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II

4.160.000

20. Khánh Hoà

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh 

II

4.160.000

- Thị xã Ninh Hòa

- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III

3.640.000

- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

IV

3.250.000

21. Lâm Đồng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

II

4.160.000

- Các huyện Đức Trọng, Di linh

III

3.640.000

- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

IV

3.250.000

22. Bình Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Phan Thiết

II

4.160.000

- Thị xã La Gi

- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

III

3.640.000

- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình

IV

3.250.000

23. Tây Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Tây Ninh

- Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu

II

4.160.000

- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu

III

3.640.000

24. Bình Phước

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Đồng Xoài

- Huyện Chơn Thành

- Huyện Đồng Phú

II

4.160.000

- Các thị xã Phước Long, Bình Long

- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng

III

3.640.000

- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập

IV

3.250.000

25. Long An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Tân An

- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

II

4.160.000

- Thị xã Kiến Tường

- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

III

3.640.000

- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng

IV

3.250.000

26. Tiền Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Mỹ Tho

- Huyện Châu Thành

II

4.160.000

- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy

- Các huyện Chợ Gạo,  Tân Phước

III

3.640.000

- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.

IV

3.250.000

27. Cần Thơ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt

II

4.160.000

- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh

III

3.640.000

28. Kiên Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên

- Thành phố Phú Quốc

II

4.160.000

- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành

III

3.640.000

- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành

IV

3.250.000

29. An Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc

II

4.160.000

- Thị xã Tân Châu

- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III

3.640.000

- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú

IV

3.250.000

30. Trà Vinh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Trà Vinh

II

4.160.000

- Thị xã Duyên Hải

III

3.640.000

- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long

IV

3.250.000

31. Cà Mau

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Cà Mau

II

4.160.000

- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời

III

3.640.000

- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân

IV

3.250.000

32. Bến Tre

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Thành phố Bến Tre

Huyện Châu Thành

II

4.160.000

Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam

III

3.640.000

Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú

IV

3.250.000

33. Bắc Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Bắc Giang

- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

III

3.640.000

- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam

IV

3.250.000

34. Hà Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Phủ Lý

- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng

III

3.640.000

- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm

IV

3.250.000

35. Hoà Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Hòa Bình

- Huyện Lương Sơn

III

3.640.000

- Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc

IV

3.250.000

36. Thanh Hoá

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

- Thị xã Bỉm Sơn

- Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương

III

3.640.000

- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định

IV

3.250.000

37. Hà Tĩnh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Hà Tĩnh

- Thị xã Kỳ Anh

III

3.640.000

- Thị xã Hồng Lĩnh

- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

IV

3.250.000

38. Phú Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Tuy Hòa

- Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa

III

3.640.000

- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa

IV

3.250.000

39. Ninh Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

III

3.640.000

- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam

IV

3.250.000

40. Kon Tum

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành Phố Kom Tum

- Huyện Đăk Hà

III

3.640.000

- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông

IV

3.250.000

41. Vĩnh Long

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Vĩnh Long

- Thị xã Bình Minh

- Huyện Long Hồ

III

3.640.000

- Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm

IV

3.250.000

42. Hậu Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Vị Thanh

- Thị xã Ngã Bảy

- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

III

3.640.000

- Thị xã Long Mỹ

- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

IV

3.250.000

43. Bạc Liêu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành Phố Bạc Liêu

- Thị xã Giá Rai

III

3.640.000

- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải

IV

3.250.000

44. Sóc Trăng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Sóc Trăng

- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

III

3.640.000

- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung

IV

3.250.000

45. Bắc Kạn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Bắc Kạn

III

3.640.000

- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì

IV

3.250.000

46. Cao Bằng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Cao Bằng

III

3.640.000

- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên

IV

3.250.000

47. Đắk Lắk

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Buôn Mê Thuột

III

3.640.000

- Thị xã Buôn Hồ

- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk

IV

3.250.000

48. Đắk Nông

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Gia Nghĩa

- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

IV

3.250.000

49. Điện Biên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Điện Biên Phủ

III

3.640.000

- Thị xã Mường Lay

- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

IV

3.250.000

50. Đồng Tháp

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Cao Lãnh

- Thành phố Sa Đéc

III

3.640.000

- Thành phố Hồng Ngự

- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.

IV

3.250.000

51. Gia Lai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Pleiku

III

3.640.000

- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa

- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

IV

3.250.000

52. Hà Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

Thành phố Hà Giang

III

3.640.000

- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh

IV

3.250.000

53. Lai Châu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Lai Châu

III

3.640.000

- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn

IV

3.250.000

54. Lạng Sơn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Lạng Sơn

III

3.640.000

- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

IV

3.250.000

55. Quảng Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Đồng Hới

II

4.160.000

- Thị xã Ba Đồn.

- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

III

3.640.000

- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa

IV

3.250.000

56. Nghệ An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Vinh

- Thị xã Cửa Lò

- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

III

3.640.000

- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa

- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành

IV

3.250.000

57. Quảng Trị

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Đông Hà

III

 3.640.000

- Thị xã Quảng Trị

- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

IV

3.250.000

58. Sơn La

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Sơn La

III

3.640.000

- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ

IV

3.250.000

59. Thái Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Thái Bình

III

3.640.000

- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư

IV

3.250.000

60. Tuyên Quang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Tuyên Quang

III

3.640.000

- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

IV

3.250.000

61. Yên Bái

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Yên Bái

III

3.640.000

- Thị xã Nghĩa Lộ

- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

IV

3.250.000

62. Bình Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Quy Nhơn

III

3.640.000

- Thị xã An Nhơn

- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

IV

3.250.000

63. Quãng Ngãi

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu

(đồng/tháng

- Thành phố Quảng Ngãi

- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

III

3.640.000

- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành

IV

3.250.000

Tham khảo chi tiết Lương cơ sở, lương cơ bản, các thuật ngữ Lương mà kế toán cần biết trong video do Cô Lê Ánh - CEO trung tâm Lê Ánh dưới đây:

Xem thêm: 

Trên đây, kế toán Lê Ánh đã thông tin đến các bạn mức lương tối thiểu vùng cập nhật mới nhất. Tin rằng sau bài viết này bạn đã biết được mức lương tối thiểu vùng nơi bạn đang làm việc rồi phải không.

Nếu cần hỗ trợ, bạn có thể đặt câu hỏi bằng cách comment dưới bài viết này.

Kế Toán Lê Ánh - Nơi đào tạo kế toán thực hành uy tín nhất hiện nay, đã tổ chức thành công rất nhiều khóa học nguyên lý kế toánkhóa học kế toán tổng hợp, khóa học kế toán cao cấpkhóa học kế toán quản trịkhóa học kế toán thuế chuyên sâu, khóa học phân tích báo cáo tài chínhkhóa học chứng chỉ kế toán trưởngkhóa học kế toán cho chủ doanh nghiệp... và hỗ trợ kết nối tuyển dụng cho hàng nghìn học viên.

Nếu như bạn muốn tham gia các khóa học kế toán online/offline của trung tâm Lê Ánh thì có thể liên hệ hotline tư vấn: 0904.84.8855/ Mrs Lê Ánh 

Ngoài các khóa học kế toán thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khoá học xuất nhập khẩu online - offline, khóa học hành chính nhân sự online - offline chất lượng tốt nhất hiện nay.

Thực hiện bởi: KẾ TOÁN LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN SỐ 1 VIỆT NAM