Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 99/2025/TT-BTC
Hệ thống tài khoản kế toán là nền tảng để ghi nhận, phản ánh và tổng hợp toàn bộ hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Sự ra đời của Thông tư 99/2025/TT-BTC đánh dấu bước điều chỉnh quan trọng trong chế độ kế toán doanh nghiệp, hướng tới tính minh bạch, thống nhất và phù hợp hơn với chuẩn mực quốc tế. Nhiều thay đổi đáng chú ý liên quan đến cấu trúc tài khoản, cách phản ánh nghiệp vụ, nguyên tắc ghi nhận và báo cáo tài chính được quy định chi tiết trong thông tư này, yêu cầu kế toán viên phải nắm vững để áp dụng chính xác.
Bài viết dưới đây từ Kế toán Lê Ánh sẽ cập nhật chi tiết hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC, chỉ ra các điểm đổi mới, so sánh với Thông tư 200/2014/TT-BTC, đồng thời hướng dẫn doanh nghiệp chuẩn bị cho giai đoạn chuyển đổi sắp tới.

Mục lục
1. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Thông tư 99/2025/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp thay thế Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2026
|
Số |
SỐ HIỆU TK |
|
|
|
TT |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
TÊN TÀI KHOẢN |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
|
01 |
111 |
|
Tiền mặt |
|
02 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
03 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
04 |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh |
|
05 |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
1282 |
Trái phiếu |
|
|
|
1283 |
Cho vay |
|
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
||
|
06 |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
|
07 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
|
1331 1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
08 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
|
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
1362 |
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
|
|
1363 |
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
|
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
|
09 |
138 |
|
Phải thu khác |
|
1381 1383 1388 |
Tài sản thiếu chờ xử lý Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu Phải thu khác |
||
|
10 |
141 |
|
Tạm ứng |
|
11 |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
|
12 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
|
13 |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
|
14 |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
15 |
155 |
Thành phẩm |
|
|
16 |
156 |
|
Hàng hóa |
|
17 |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
|
18 |
158 |
|
Hàng hoá kho bảo thuế |
|
19 |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
|
20 |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
21 |
212 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
22 |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
23 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
|
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
||
|
24 |
215 |
2151 21511
21512 215121 215122 2152 2153 |
Tài sản sinh học Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành Nguyên giá Giá trị khấu hao luỹ kế Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần |
|
25 |
217 |
Bất động sản đầu tư |
|
|
26 |
221 |
Đầu tư vào công ty con |
|
|
27 |
222 |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
|
|
28 |
228 |
2281 2288 |
Đầu tư khác Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác |
|
29 |
229 |
2291 2292 2293 2294 2295 |
Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Dự phòng tổn thất tài sản sinh học
|
|
30 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
|
2413 2414 |
Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ Nâng cấp, cải tạo TSCĐ |
|
31 |
242 |
|
Chi phí chờ phân bổ |
|
32 |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
33 |
244 |
|
Ký quỹ, ký cược |
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
|
34 |
331 |
Phải trả cho người bán |
|
|
35 |
332 |
Phải trả cổ tức, lợi nhuận |
|
|
36 |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
|
3338 33381 33382 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
||
|
37 |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
38 |
335 |
Chi phí phải trả |
|
39 |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
|
|
3361 3362 3363 3368 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác |
|
40 |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng |
|
41 |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
3387 |
Doanh thu chờ phân bổ |
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
||
|
42 |
341 |
3411 3412 |
Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
|
43 |
343 |
3431 3432 |
Trái phiếu phát hành Trái phiếu thường Trái phiếu chuyển đổi |
|
44 |
344 |
Nhận ký quỹ, ký cược |
|
|
45 |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
46 |
352 |
3521 3522 3523 3525 |
Dự phòng phải trả Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác |
|
47 |
353 |
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
3532 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
||
|
48 |
356 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
|
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
|
49 |
357 |
|
Quỹ bình ổn giá |
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
50 |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
4111 41111 41112 |
Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
|
|
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
|
|
|
4118 |
Vốn khác |
|
51 |
412 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
52 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
53 |
414 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
54 |
418 |
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữ |
|
|
55 |
419 |
Cổ phiếu mua lại của chính mìn |
|
|
56 |
421 |
4211 4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|
57 |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
58 |
515 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
59 |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
60 |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
|
61 |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
62 |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
|
|
6231 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
6232 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
|
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
|
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
63 |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
|
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
|
6272 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
|
6274 6275 |
Chi phí khấu hao TSCĐ Thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
64 |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
|
65 |
635 |
|
Chi phí tài chính |
|
66 |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
|
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
|
|
6412 |
Chi phí vật liệu, bao bì |
|
|
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
6415 |
Thuế, phí, lệ phí |
|
|
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
67 |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
|
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
|
68 |
711 |
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|
69 |
811 |
|
Chi phí khác |
|
70 |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
8211 82111
82112 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hiện hành theo quy định của Luật thuế TNDN Chi phí thuế TNDN bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu. |
|
|
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
71 |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
2. So sánh hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025/TT-BTC và Thông tư Thông tư số 200/2014/TT-BTC

3. Hướng dẫn chuyển đổi hệ thống tài khoản kế toán sang Thông tư 99/2025
Quá trình chuyển đổi sang hệ thống tài khoản mới cần được thực hiện có kế hoạch, tránh gián đoạn hoạt động kế toán và báo cáo tài chính.
- Bước 1 - Rà soát hiện trạng: Xác định toàn bộ các tài khoản đang sử dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc 133/2016/TT-BTC, đối chiếu với danh mục tài khoản mới ban hành trong Thông tư 99/2025.
- Bước 2 - Lập bảng đối chiếu mã tài khoản cũ - mới: Thực hiện mapping giữa hai hệ thống tài khoản để nhận diện những tài khoản được hợp nhất, tách riêng hoặc bãi bỏ.
- Bước 3 - Cập nhật phần mềm và hệ thống ERP: Điều chỉnh mã tài khoản, cấu trúc sổ cái, các mẫu báo cáo tài chính và quản trị để đảm bảo đồng bộ dữ liệu.
- Bước 4 - Đào tạo nội bộ: Tổ chức tập huấn cho kế toán viên và kế toán trưởng nắm rõ thay đổi về cách ghi nhận nghiệp vụ, phân loại tài khoản và lập báo cáo theo chuẩn mới.
4. Một số lưu ý khi áp dụng hệ thống tài khoản mới
Áp dụng hệ thống tài khoản kế toán mới không chỉ đơn thuần là đổi mã tài khoản mà còn là quá trình chuẩn hóa lại toàn bộ phương pháp ghi nhận và trình bày thông tin tài chính.
- Thời điểm áp dụng: Doanh nghiệp cần xác định rõ năm tài chính đầu tiên thực hiện theo Thông tư 99/2025 để điều chỉnh báo cáo và đối chiếu số dư đầu kỳ.
- Tài khoản chuyển tiếp: Với các tài khoản đã sử dụng trước đó, cần có bảng quy đổi và xử lý số dư cẩn trọng để tránh sai lệch khi lên Bảng cân đối kế toán.
Kiểm soát số dư và báo cáo: Trước khi khóa sổ kỳ đầu tiên theo thông tư mới, kế toán phải đối chiếu toàn bộ sổ chi tiết và tổng hợp nhằm bảo đảm tính khớp đúng giữa dữ liệu cũ và mới.
- Các lỗi thường gặp: Sai mã tài khoản khi hạch toán, chưa cập nhật phần mềm, hoặc nhầm lẫn giữa tài khoản cấp 1 và cấp 2. Nên kiểm thử dữ liệu trên bản nháp trước khi chính thức triển khai.
Cập nhật hệ thống tài khoản theo Thông tư 99/2025/TT-BTC mở ra bước tiến mới cho quản lý tài chính doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu minh bạch và quốc tế hóa. Kế toán doanh nghiệp cần chủ động rà soát mã tài khoản hiện hành, thiết lập sơ đồ hạch toán mới và đảm bảo tính đồng bộ phần mềm, báo cáo với năm chuyển đổi.
Tại Kế toán Lê Ánh, các khóa học kế toán luôn được điều chỉnh kịp thời theo quy định mới của Bộ Tài chính, giúp học viên tự tin xử lý nghiệp vụ thực tế và nâng cao năng lực nghề nghiệp.